• Tổng số nét:25 nét
  • Bộ:Thực 食 (+17 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Sàm
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノフ丨フ一一フノフノフ丨フ一ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠毚
  • Thương hiệt:OINRI (人戈弓口戈)
  • Bảng mã:U+995E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 饞

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦧻 𩝎 𩟖

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 饞 theo âm hán việt

饞 là gì? (Sàm). Bộ Thực (+17 nét). Tổng 25 nét but (ノノフフノフノフノフ). Ý nghĩa là: 1. thèm thuồng, 2. tham ăn, Tham ăn, thèm ăn, Thèm muốn. Từ ghép với : Thằng bé này háu ăn quá, Nó không đói mà chỉ tham ăn, Nhìn một cách thèm thuồng., “chủy sàm” thèm ăn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thèm thuồng
  • 2. tham ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tham ăn, tham của.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tham ăn, háu ăn

- Thằng bé này háu ăn quá

- Nó không đói mà chỉ tham ăn

* ② Thèm

- Nhìn một cách thèm thuồng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tham ăn, thèm ăn

- “chủy sàm” thèm ăn.

* Thèm muốn

Từ ghép với 饞