Các biến thể (Dị thể) của 颶
-
Giản thể
飓
-
Cách viết khác
𩗗
Ý nghĩa của từ 颶 theo âm hán việt
颶 là gì? 颶 (Cụ). Bộ Phong 風 (+8 nét). Tổng 17 nét but (ノフノ丨フ一丨一丶丨フ一一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Gió bão., Gió bão, gió lốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gió bão.
- Giông bể (gió lốc) thường cứ tháng bảy tháng tám thì trong bể hay nổi gió lớn, luồng gió xoáy tròn mà thổi đi, có phương hướng nhất định, tàu bè gặp phải rất là nguy hiểm. Nhưng vì nó đi có phương hướng nhất định nên các nhà thiên văn tính biết trước được để báo cho các tàu bè biết phương nó đi mà lánh trước.
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 颶