Các biến thể (Dị thể) của 雋

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 雋 theo âm hán việt

雋 là gì? (Tuyến, Tuyển, Tuấn). Bộ Chuy (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: thịt béo mập, Ý vị, sâu sắc, Kiệt xuất, xuất chúng, Thịt béo, Họ “Tuyển”. Từ ghép với : Ý nghĩa sâu xa, đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa., “tuấn tài” tài năng xuất chúng., đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa., “tuấn tài” tài năng xuất chúng. Chi tiết hơn...

Âm:

Tuyến

Từ điển Trần Văn Chánh

* 雋永tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn)

- Ý nghĩa sâu xa

Từ điển phổ thông

  • thịt béo mập

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt béo mập. Tuyển vĩnh lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
  • Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn hay .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ý vị, sâu sắc

- đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.

Trích: “tuyển vĩnh” , “tuyển cú” , “tuyển ngữ”

* Kiệt xuất, xuất chúng

- “tuấn tài” tài năng xuất chúng.

Danh từ
* Thịt béo
* Họ “Tuyển”

Từ điển phổ thông

  • 1. xinh, đẹp, kháu
  • 2. tài giỏi

Từ điển Thiều Chửu

  • Thịt béo mập. Tuyển vĩnh lời bàn ngọt ngào mà sâu xa.
  • Một âm là tuấn. Cùng nghĩa với chữ tuấn hay .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ý vị, sâu sắc

- đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.

Trích: “tuyển vĩnh” , “tuyển cú” , “tuyển ngữ”

* Kiệt xuất, xuất chúng

- “tuấn tài” tài năng xuất chúng.

Danh từ
* Thịt béo
* Họ “Tuyển”

Từ ghép với 雋