• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:ấp 邑 (+18 nét)
  • Các bộ:

    Sơn (山) Đậu (豆) Ấp (阝)

  • Pinyin: Fēng
  • Âm hán việt: Phong
  • Nét bút:一一一丨丨一一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豐⻏
  • Thương hiệt:UTNL (山廿弓中)
  • Bảng mã:U+9146
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 酆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 酆 theo âm hán việt

酆 là gì? (Phong). Bộ ấp (+18 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: 2. họ Phong, Tên đất, chỗ “Văn Vương” đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ, Họ “Phong”. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đất Phong (kinh đô của nhà Chu dưới thời Chu Văn Vương, nay thuộc tỉnh Quảng Tây của Trung Quốc)
  • 2. họ Phong

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên đất, chỗ vua Văn vương đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Quảng Tây bây giờ. Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là phong đô thành .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên đất, chỗ “Văn Vương” đóng đô ngày xưa, thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc, bây giờ

- Ở Tứ Xuyên có huyện Phong Đô, ở đây có đền Phong Đô, là chỗ Am Tràng Sinh đời Hán tu đắc đạo, do đó tục mới tin lầm gọi cõi âm ti là “Phong Đô thành” .

* Họ “Phong”

Từ ghép với 酆