Các biến thể (Dị thể) của 遹

  • Cách viết khác

    𨗝

Ý nghĩa của từ 遹 theo âm hán việt

遹 là gì? (Duật). Bộ Sước (+12 nét). Tổng 15 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 2. cong queo, Noi theo, nối theo, Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu, Họ “Duật”, Noi, nối.. Từ ghép với : Bèn xem chỗ thành tựu của nó. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. noi theo, nối theo
  • 2. cong queo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Noi theo, nối theo
Trợ từ
* Đặt đầu câu, dùng làm tiếng mở đầu

- “Duật quan quyết thành” (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Bèn xem chỗ thành tựu của nó.

Trích: Thi Kinh

Danh từ
* Họ “Duật”

Từ điển Thiều Chửu

  • Noi, nối.
  • Dùng làm chữ phát ngữ, nghĩa là bèn, là thửa.
  • Cong queo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ④ Trợ từ đầu câu (phát ngữ từ, để mở đầu một câu nói)

- Bèn xem chỗ thành tựu của nó.

Từ ghép với 遹