Ý nghĩa của từ 逯 theo âm hán việt

逯 là gì? (Lộc, Lục, đãi, đệ). Bộ Sước (+8 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. họ Lộc, Cẩn thận, thận trọng (dáng đi), Tùy ý, không mục đích, Họ “Lục”. Chi tiết hơn...

Âm:

Lộc

Từ điển phổ thông

  • 1. đột ngột đi khỏi không có lý do
  • 2. họ Lộc
Âm:

Lục

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cẩn thận, thận trọng (dáng đi)
Phó từ
* Tùy ý, không mục đích
Danh từ
* Họ “Lục”
Âm:

Đãi

Từ điển Thiều Chửu

  • Kịp. Như Luận ngữ nói Sỉ cung chi bất đãi hổ mình không theo kịp.
  • Đuổi. Như đãi hệ đuổi bắt giam lại.
  • Một âm là đệ. Ðệ đệ vui vẻ, dịu dàng.
Âm:

Đệ

Từ điển Thiều Chửu

  • Kịp. Như Luận ngữ nói Sỉ cung chi bất đãi hổ mình không theo kịp.
  • Đuổi. Như đãi hệ đuổi bắt giam lại.
  • Một âm là đệ. Ðệ đệ vui vẻ, dịu dàng.

Từ ghép với 逯