Các biến thể (Dị thể) của 讞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤅊

Ý nghĩa của từ 讞 theo âm hán việt

讞 là gì? (Nghiễn, Nghiện). Bộ Ngôn (+20 nét). Tổng 27 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Nghị tội, luận tội. Từ ghép với : Định tội. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nghị tội, luận tội, kết án

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghị tội, luận tội, chuyển án lên toà trên, kết thành án rồi gọi là định nghiện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Xét tội, luận tội, nghị tội

- Định tội.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghị tội, luận tội

- “Viện tiếp ngự phê, đại hãi, phục đề cung nghiện” , , (Thành tiên ) (Quan) viện (tư pháp) nhận được lời phê chuẩn của vua, sợ hãi lắm, đích thân xét lại án tội.

Trích: “định nghiện” kết thành án. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 讞