Các biến thể (Dị thể) của 蝌
𧎗
蝌 là gì? 蝌 (Khoa). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨). Ý nghĩa là: “Khoa đẩu” 蝌蚪 nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái), “Khoa đẩu văn” 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu. Từ ghép với 蝌 : khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc., Cũng viết là “khoa đẩu” 科斗, “khoa đẩu thư” 科斗書, “khoa đẩu văn” 科斗文. Chi tiết hơn...
- khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc.