• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Bao (勹) Khẩu (口)

  • Pinyin: Gǒu , Jí , Jì
  • Âm hán việt: Cẩu Cức
  • Nét bút:丨一丨一ノフ丨フ一
  • Hình thái:⿱⻀句
  • Thương hiệt:TPR (廿心口)
  • Bảng mã:U+830D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 茍

  • Cách viết khác

    𠷜 𦯗 𦰶 𦴆 𦴳

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 茍 theo âm hán việt

茍 là gì? (Cẩu, Cức). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: ẩu, tuỳ tiện, Tự răn mình, tự cảnh giác, thận trọng. Chi tiết hơn...

Âm:

Cẩu

Từ điển phổ thông

  • ẩu, tuỳ tiện
Âm:

Cức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tự răn mình, tự cảnh giác, thận trọng

- “Cức, tự cấp sắc dã” , (Dương bộ ). § Theo Khang Hi Tự Điển , cùng nghĩa với “cấp” . Ngoài ra, chữ “cức” này khác với “cẩu” .

Trích: Thuyết văn giải tự

Từ ghép với 茍