• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thổ (土) Qua (戈) Nhục (肉)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Chí Truy
  • Nét bút:一丨一丨フノ丶ノ丶フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹?肉
  • Thương hiệt:JIOBO (十戈人月人)
  • Bảng mã:U+80FE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 胾

  • Cách viết khác

    𡥎 𦙼 𦚚 𦛹

Ý nghĩa của từ 胾 theo âm hán việt

胾 là gì? (Chí, Truy). Bộ Nhục (+6 nét). Tổng 12 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. thái, Thịt đã thái thành miếng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thái
  • 2. thịt đã thái

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thịt đã thái thành miếng

- “Tửu chí mãn án, vi tọa tiếu ngữ” 滿, (Thanh Phụng ) Rượu thịt đầy bàn, (người) ngồi quanh cười nói.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Thái, thịt đã thái.

Từ ghép với 胾