Các biến thể (Dị thể) của 紐

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 紐 theo âm hán việt

紐 là gì? (Nữu, Nựu). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 2. buộc, thắt, Dải, dây, quai, núm, Khuy áo, cúc áo, Tên gọi tắt của “thanh nữu” , tức thanh mẫu (thanh vận học), Họ “Nữu”. Từ ghép với : Khuy (cúc) áo, “ấn nữu” núm ấn, “xứng nữu” dây cân., “nữu khấu” cúc áo, “y nữu” khuy áo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái quạt, cái núm
  • 2. buộc, thắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái quạt, cái núm.
  • Buộc, thắt. Tục gọi cái cúc áo là nữu khấu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Núm, quai

- Núm cân

* ② Cái khuy

- Khuy (cúc) áo

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dải, dây, quai, núm

- “ấn nữu” núm ấn

- “xứng nữu” dây cân.

* Khuy áo, cúc áo

- “nữu khấu” cúc áo

- “y nữu” khuy áo.

* Tên gọi tắt của “thanh nữu” , tức thanh mẫu (thanh vận học)
* Họ “Nữu”
Động từ
* Buộc, thắt, cài
Âm:

Nựu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái quạt, cái núm
  • 2. buộc, thắt

Từ ghép với 紐