- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
- Các bộ:
Mịch (糹)
Đao (刀)
Nhị (二)
- Pinyin:
Niǔ
- Âm hán việt:
Nữu
Nựu
- Nét bút:フフ丶丶丶丶フ丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹丑
- Thương hiệt:VFNG (女火弓土)
- Bảng mã:U+7D10
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 紐
-
Giản thể
纽
-
Cách viết khác
紐
Ý nghĩa của từ 紐 theo âm hán việt
紐 là gì? 紐 (Nữu, Nựu). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ丶丶丶丶フ丨一一). Ý nghĩa là: 2. buộc, thắt, Dải, dây, quai, núm, Khuy áo, cúc áo, Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học), Họ “Nữu”. Từ ghép với 紐 : 衣紐 Khuy (cúc) áo, “ấn nữu” 印紐 núm ấn, “xứng nữu” 秤紐 dây cân., “nữu khấu” 紐扣 cúc áo, “y nữu” 衣紐 khuy áo. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái quạt, cái núm
- 2. buộc, thắt
Từ điển Thiều Chửu
- Cái quạt, cái núm.
- Buộc, thắt. Tục gọi cái cúc áo là nữu khấu 紐扣.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học)
Từ điển phổ thông
- 1. cái quạt, cái núm
- 2. buộc, thắt
Từ ghép với 紐