Các biến thể (Dị thể) của 粢
Ý nghĩa của từ 粢 theo âm hán việt
粢 là gì? 粢 (Tư, Tế, Từ). Bộ Mễ 米 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノフノ丶丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Thóc nếp, Thóc nếp. Từ ghép với 粢 : “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng., “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
- Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thóc nếp
- “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
Từ điển Thiều Chửu
- Thóc nếp, xôi đựng trên đĩa cúng gọi là tư thình 粢盛.
- Một âm là tế. Tế đề 粢醍 rượu đỏ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thóc nếp
- “tư thình” 粢盛 xôi đựng trên đĩa cúng.
Từ ghép với 粢