Các biến thể (Dị thể) của 簷

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𥶕

Ý nghĩa của từ 簷 theo âm hán việt

簷 là gì? (Diêm, Thiềm). Bộ Trúc (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: Mái nhà., Mái hiên nhà, Vành, Mái hiên nhà, Vành. Từ ghép với : “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù., “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” mái dù. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mái hiên, mái nhà
  • 2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển Thiều Chửu

  • Mái nhà.
  • Cái diềm, vành, như mạo diêm diềm mũ, vành mũ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái hiên nhà

- “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.

Trích: Trần Nhân Tông

* Vành

- “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ

- “tán diêm” mái dù.

Âm:

Thiềm

Từ điển phổ thông

  • 1. mái hiên, mái nhà
  • 2. vành mũ, diềm mũ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mái hiên nhà

- “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” (Xuân cảnh ) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.

Trích: Trần Nhân Tông

* Vành

- “mạo diêm” diêm mũ, vành mũ

- “tán diêm” mái dù.

Từ ghép với 簷