• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Trảo (爫) Quyết (亅)

  • Pinyin: Zhēng
  • Âm hán việt: Tranh
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶丶ノフ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮爭
  • Thương hiệt:HBSD (竹月尸木)
  • Bảng mã:U+7B8F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 箏

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 箏 theo âm hán việt

箏 là gì? (Tranh). Bộ Trúc (+8 nét). Tổng 14 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: Đàn tranh có mười ba dây, Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đàn tranh (13 dây)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đàn tranh có mười ba dây. Tục gọi cái diều giấy là phong tranh .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đàn tranh có mười ba dây

- “Tranh huyền vị đoạn tràng tiên đoạn, Oán kết tiên thành khúc vị thành” , (Chức cẩm hồi văn ) Dây đàn chưa đứt, ruột đã đứt trước, Nỗi oán hận đã kết rồi, mà khúc nhạc chưa thành. § Ngô Thế Vinh dịch thơ

Trích: Tô Huệ

* Tục gọi cái diều giấy là “phong tranh”

Từ ghép với 箏