Các biến thể (Dị thể) của 磔

  • Cách viết khác

    𡍎 𡏫 𡑙 𢳗 𢵍 𨃥 𨃮

Ý nghĩa của từ 磔 theo âm hán việt

磔 là gì? (Trách, Trích). Bộ Thạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. nét phảy, Nét phẩy., Xé xác phanh thây, Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần, Nét mác. Từ ghép với : “trách hình” hình phạt xé xác., § Nay gọi là “nại” ., “trách hình” hình phạt xé xác., § Nay gọi là “nại” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. hình phanh thây
  • 2. nét phảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa.
  • Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách.
  • Nét phẩy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xé xác phanh thây

- “trách hình” hình phạt xé xác.

* Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần
Danh từ
* Nét mác

- § Nay gọi là “nại” .

Âm:

Trích

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xé xác phanh thây

- “trách hình” hình phạt xé xác.

* Giết muông sinh làm thịt tế quỷ thần
Danh từ
* Nét mác

- § Nay gọi là “nại” .

Từ ghép với 磔