Các biến thể (Dị thể) của 痌
                        
                     
                             
            Ý nghĩa của từ  痌  theo âm hán việt
            痌 là gì? 痌 (Thông, đồng). Bộ Nạch 疒 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ丶一丨フ一丨フ一). Ý nghĩa là: đau đớn, Nỗi đau thương, thống khổ, Đau thương, bi thống, đau đớn. Chi tiết hơn...
            
            
            
                                                                        
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                    
                                    
                                                                            Từ điển trích dẫn
                                        
                                                                                            
                                                    Danh từ
                                                                                                            
                                                                                                                            
                                                                    * Nỗi đau thương, thống khổ
                                                                                                                                            
                                                                                                                                                            
                                                                                                                                                                            - “thông quan tại bão” 痌瘝在抱 niềm thương xót trong lòng, chỉ lòng thương xót sâu đậm nỗi khổ sở của người dân.
                                                                                                                                                                                                                                                         
                                                                                                                                                     
                                                                                                                                     
                                                                                                                     
                                                                                                     
                                                                                            
                                                                                     
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.
 
                         
                     
                                                                            
                        
                            
                            
                            
                            
                                
                                                                            Từ điển phổ thông
                                        
                                    
                                    
                                    
                                                                    
                                    
                                                                            Từ điển Thiều Chửu
                                        
                                                                                            - Ðau. Ta quen đọc là chữ đồng.
 
                         
                     
                                                 
                            Từ ghép với  痌