• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
  • Các bộ:

    Ngọc (王) Đãi (歺) Hựu (又) Mễ (米)

  • Pinyin: Càn
  • Âm hán việt: Xán
  • Nét bút:一一丨一丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺩粲
  • Thương hiệt:MGYED (一土卜水木)
  • Bảng mã:U+74A8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 璨

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 璨 theo âm hán việt

璨 là gì? (Xán). Bộ Ngọc (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Ngọc đẹp, “Xán xán” sáng sủa, tươi sáng, quang minh, “Thôi xán” : xem “thôi” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: thôi xán 璀璨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thôi xán ánh sáng ngọc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngọc đẹp
Tính từ
* “Xán xán” sáng sủa, tươi sáng, quang minh
* “Thôi xán” : xem “thôi”

Từ ghép với 璨