Các biến thể (Dị thể) của 珮
Ý nghĩa của từ 珮 theo âm hán việt
珮 là gì? 珮 (Bội). Bộ Ngọc 玉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一一丨一ノフ一丨フ丨). Ý nghĩa là: Tục dùng như chữ “bội” 佩. Từ ghép với 珮 : 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục, 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương, 精神可佩 Tinh thần đáng phục, 欽佩 Khâm phục. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ngọc bội (ngọc đeo trước ngực)
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đeo
- 腰佩手槍 Lưng đeo súng lục
- 腰帶很多勛章 Đeo rất nhiều huân chương
* ② Phục
- 精神可佩 Tinh thần đáng phục
- 欽佩 Khâm phục.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tục dùng như chữ “bội” 佩
Từ ghép với 珮