Các biến thể (Dị thể) của 煨

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 煨 theo âm hán việt

煨 là gì? (ôi, ổi). Bộ Hoả (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノノフノ). Ý nghĩa là: nướng, Nướng., Lửa trong bồn., Tro nóng, Nướng, lùi. Từ ghép với : Lùi khoai lang, “ổi lật tử” nướng hạt dẻ, “ổi bạch thự” lùi khoai lang., “ổi ngưu nhục” hầm thịt bò. Chi tiết hơn...

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lùi, nướng

- Lùi khoai lang

* ② Ninh, hầm

- Hầm gà

Từ điển phổ thông

  • nướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nướng.
  • Lửa trong bồn.
  • Gio nóng (tro nóng).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tro nóng

- Phạm bạch nhận, đạo ổi thán , (Tần sách nhất ) Xông pha nơi gươm giáo, giẫm chân lên tro nóng than hồng.

Trích: Chiến quốc sách

Động từ
* Nướng, lùi

- “ổi lật tử” nướng hạt dẻ

- “ổi bạch thự” lùi khoai lang.

* Ninh, hầm

- “ổi ngưu nhục” hầm thịt bò.

Từ ghép với 煨