Các biến thể (Dị thể) của 橊
Ý nghĩa của từ 橊 theo âm hán việt
橊 là gì? 橊 (Lưu, Lựu). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cây lựu, cây lựu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử 橊子. Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần 橊裙 quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả 橊火 lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu 榴.
Từ ghép với 橊