• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Nhất (一) Điền (田)

  • Pinyin: Liú
  • Âm hán việt: Lưu Lựu
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一フフ一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木畱
  • Thương hiệt:DMLW (木一中田)
  • Bảng mã:U+6A4A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 橊

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 橊 theo âm hán việt

橊 là gì? (Lưu, Lựu). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フフ). Ý nghĩa là: cây lựu, cây lựu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cây lựu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .

Từ điển phổ thông

  • cây lựu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây lưu, ta quen gọi là cây lựu. Quả nó nhiều hạt, nên nhiều con trai gọi là lưu tử . Hoa nó sắc đỏ nên vật gì đỏ cũng hay ví như lưu, như lưu quần quần đỏ, mùa hè nắng dữ gọi là lưu hoả lửa lựu. Ta quen đọc là chữ lựu. Ngày nay thường dùng chữ lưu .

Từ ghép với 橊