Các biến thể (Dị thể) của 梔

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 梔 theo âm hán việt

梔 là gì? (Chi). Bộ Mộc (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノフ). Ý nghĩa là: cây dành dành, Cây dành dành, hột nó là “chi tử” dùng để nhuộm và làm thuốc. Từ ghép với : Hạt dành dành, chi tử. Chi tiết hơn...

Chi

Từ điển phổ thông

  • cây dành dành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây dành dành, hột nó là chi tử dùng để nhuộm và làm thuốc, có khi gọi là sơn chi .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cây dành dành

- Hạt dành dành, chi tử.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây dành dành, hột nó là “chi tử” dùng để nhuộm và làm thuốc

Từ ghép với 梔