- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Hộ (户)
Vũ (羽)
- Pinyin:
Shān
- Âm hán việt:
Phiến
Thiên
- Nét bút:一丨一丶フ一ノフ丶一フ丶一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘扇
- Thương hiệt:QHSM (手竹尸一)
- Bảng mã:U+6427
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 搧
Ý nghĩa của từ 搧 theo âm hán việt
搧 là gì? 搧 (Phiến, Thiên). Bộ Thủ 手 (+10 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丶フ一ノフ丶一フ丶一). Ý nghĩa là: 1. tát, vả, 2. quạt mát, Tát, vả, Quạt (làm ra hơi gió), Xúi bẩy, kích động. Từ ghép với 搧 : 搧爐子 Quạt lò, 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh, b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động, “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa, “thiên yên” 搧煙 quạt khói. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 搧動phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập
- 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh
- b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tát, vả
- “thiên tha nhất cá đại nhĩ quang” 搧他一個大耳光 vả cho nó một cái bạt tai thật mạnh.
* Quạt (làm ra hơi gió)
- “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa
- “thiên yên” 搧煙 quạt khói.
* Xúi bẩy, kích động
- “thiên động” 搧動 xúi giục.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép với 搧