- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Đại (大)
- Pinyin:
Jiǎo
- Âm hán việt:
Kiều
Kiểu
Kiệu
- Nét bút:一丨一ノ一ノ丶ノ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘乔
- Thương hiệt:QHKL (手竹大中)
- Bảng mã:U+6322
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 挢
Ý nghĩa của từ 挢 theo âm hán việt
挢 là gì? 挢 (Kiều, Kiểu, Kiệu). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノ一ノ丶ノ丨). Ý nghĩa là: 3. duỗi ra, 3. duỗi ra. Từ ghép với 挢 : 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được, 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. uốn cho cong lên
- 2. nắn cho ngay lại
- 3. duỗi ra
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên
- 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được
* ③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng)
- 寡人慾撟邪防非 Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư)
Từ điển phổ thông
- 1. uốn cho cong lên
- 2. nắn cho ngay lại
- 3. duỗi ra
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Uốn lên, cong lên, ngẩng lên, nâng lên
- 舌撟不能下 Lưỡi cong lên không xuống được
* ③ Đặt cho ngay, nắn sửa lại cho ngay (cho đúng)
- 寡人慾撟邪防非 Quả nhân muốn sửa lại điều bậy và phòng sự sai lầm (Hán thư)
Từ ghép với 挢