Các biến thể (Dị thể) của 戬

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𢦞

Ý nghĩa của từ 戬 theo âm hán việt

戬 là gì? (Tiển). Bộ Qua (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: rất, cực kỳ. Từ ghép với : Rất tốt, rất mực hay ho. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rất, cực kỳ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Hoàn toàn, rất

- Rất tốt, rất mực hay ho.

Từ ghép với 戬