Các biến thể (Dị thể) của 嬸

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嬸 theo âm hán việt

嬸 là gì? (Thẩm). Bộ Nữ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 2. em dâu, Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). Từ ghép với : Thím Hai, Thím Trương. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thím, vợ của chú
  • 2. em dâu

Từ điển Thiều Chửu

  • Thím, vợ chú gọi là thẩm.
  • Em dâu cũng gọi là thẩm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thím (vợ của chú)

- Thím Hai

* ② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình)

- Thím Trương.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú)

- (2) Thím (vợ của em chồng). “tiểu thẩm” . (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. “đại thẩm” .

Từ ghép với 嬸