Các biến thể (Dị thể) của 嬛

  • Cách viết khác

    𡞦 𡣱 𡦃

Ý nghĩa của từ 嬛 theo âm hán việt

嬛 là gì? (Hoàn, Huyên, Quỳnh). Bộ Nữ (+13 nét). Tổng 16 nét but (フノノフノ). Ý nghĩa là: Trơ trọi, cô độc, đẹp mà lẳng lơ, Trơ trọi, cô độc, Trơ trọi, cô độc. Từ ghép với : 便 Đẹp mà lẳng lơ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nơi cất giữ sách

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền huyên tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
  • Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trơ trọi, cô độc

Từ điển phổ thông

  • đẹp mà lẳng lơ

Từ điển Thiều Chửu

  • Biền huyên tả cái dáng đẹp mà lẳng lơ.
  • Một âm là hoàn, cũng như chữ hoàn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Lẳng lơ

- 便 Đẹp mà lẳng lơ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trơ trọi, cô độc
Âm:

Quỳnh

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trơ trọi, cô độc

Từ ghép với 嬛