Các biến thể (Dị thể) của 嬈
-
Giản thể
娆
-
Cách viết khác
饒
Ý nghĩa của từ 嬈 theo âm hán việt
嬈 là gì? 嬈 (Liểu, Nhiêu, Nhiễu, Niêu, Niểu). Bộ Nữ 女 (+12 nét). Tổng 15 nét but (フノ一一丨一一丨一一丨一一ノフ). Ý nghĩa là: “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ, “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ, “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ. Từ ghép với 嬈 : 妖嬈 Yêu kiều, 江山妖嬈 Non sông tươi đẹp, 嬌嬈 Xinh đẹp. Xem 嬈 [răo]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
- Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
- Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
- Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
- Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dịu dàng, dễ coi, mềm mại, yếu ớt
- 妖嬈 Yêu kiều
- 江山妖嬈 Non sông tươi đẹp
- 嬌嬈 Xinh đẹp. Xem 嬈 [răo].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ
Từ điển Thiều Chửu
- Kiều nhiêu 嬌嬈 xinh đẹp.
- Một âm là nhiễu, cùng nghĩa với chữ nhiễu 擾.
- Lại một âm nữa là liểu. Liểu liểu 嬈嬈 yếu đuối, lướt thướt.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Kiều nhiêu” 嬌嬈 xinh đẹp, mĩ lệ
Từ ghép với 嬈