Các biến thể (Dị thể) của 壻
-
Thông nghĩa
婿
-
Cách viết khác
湑
聟
𡎎
𡠸
𦕓
𦖜
Ý nghĩa của từ 壻 theo âm hán việt
壻 là gì? 壻 (Tế). Bộ Thổ 土 (+9 nét), sĩ 士 (+9 nét). Tổng 12 nét but (一丨一フ丨一ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: chàng rể, Chàng rể, Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻. Từ ghép với 壻 : “phu tế” 夫壻 chồng., 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi, 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻
Từ điển Thiều Chửu
- Chàng rể. Vợ gọi chồng cũng dùng chữ tế, như phu tế 夫壻 thầy nó.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Chồng, phu quân
- 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi
- 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ ghép với 壻