• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+18 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口)

  • Pinyin: Niè
  • Âm hán việt: Chiếp Nhiếp
  • Nét bút:丨フ一一丨丨一一一一丨丨一一一一丨丨一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口聶
  • Thương hiệt:RSJJ (口尸十十)
  • Bảng mã:U+56C1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 囁

  • Giản thể

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 囁 theo âm hán việt

囁 là gì? (Chiếp, Nhiếp). Bộ Khẩu (+18 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: hấp háy môi, “Chiếp nhu” nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. Từ ghép với : nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hấp háy môi

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Chiếp nhu” nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi

- “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.

Trích: Tô Mạn Thù

Từ điển Thiều Chửu

  • Chiếp nhu nhập nhù.
Âm:

Nhiếp

Từ điển Trần Văn Chánh

* 囁嚅

- nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.

Từ ghép với 囁