Các biến thể (Dị thể) của 噹
-
Cách viết khác
当
當
-
Giản thể
𪠽
Ý nghĩa của từ 噹 theo âm hán việt
噹 là gì? 噹 (đang, đáng, đương). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 2. nên, đáng, 5. chống giữ, 7. hầu, Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra, 5. cầm, đợ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
- 2. nên, đáng
- 3. thẳng, trực tiếp
- 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
- 5. chống giữ
- 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
- 7. hầu
- 8. ngăn cản, cản trở
- 9. giữ chức, đương chức
- 10. chịu trách nhiệm
- 11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra
Từ điển phổ thông
- 1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
- 2. tương đương, bằng
- 3. coi như, coi là
- 4. cho rằng, tưởng rằng
- 5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra
Từ điển phổ thông
- 1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
- 2. nên, đáng
- 3. thẳng, trực tiếp
- 4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
- 5. chống giữ
- 6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
- 7. hầu
- 8. ngăn cản, cản trở
- 9. giữ chức, đương chức
- 10. chịu trách nhiệm
- 11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
Trạng thanh từ
* Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra
Từ ghép với 噹