- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Cao (高)
- Pinyin:
Hè
, Xiāo
, Xiào
- Âm hán việt:
Hao
Háo
Hạc
- Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口高
- Thương hiệt:RYRB (口卜口月)
- Bảng mã:U+55C3
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Ý nghĩa của từ 嗃 theo âm hán việt
嗃 là gì? 嗃 (Hao, Háo, Hạc). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一丶一丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: Nghiêm khắc, Kêu gào, 1. trách mắng, 2. nghiêm khắc, Nghiêm khắc. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiêm khắc
- “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
- Một âm là hao. Kêu gào.
Từ điển phổ thông
- 1. trách mắng
- 2. nghiêm khắc
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiêm khắc
- “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
Trích: Dịch Kinh 易經
Từ điển Thiều Chửu
- Hạc hạc 嗃嗃 dáng đốc trách nghiêm ngặt (nghiêm khắc).
- Một âm là hao. Kêu gào.
Từ ghép với 嗃