• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:đao 刀 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Mộc (木) Nhất (一) Hán (厂) Đao (刀)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Li Ly
  • Nét bút:一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸?刀
  • Thương hiệt:JKMSH (十大一尸竹)
  • Bảng mã:U+527A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 剺

  • Cách viết khác

    𠞲 𠢐 𢍛 𢾨

Ý nghĩa của từ 剺 theo âm hán việt

剺 là gì? (Li, Ly). Bộ đao (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Cắt, rạch, rạch cho rách. Từ ghép với : Rạch mặt. Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt, rạch

- “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” , (Ai vương tôn ) Hoa Môn (tức Hồi Hột ) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Trích: “li diện” rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là . Đỗ Phủ

Từ điển phổ thông

  • rạch cho rách

Từ điển Thiều Chửu

  • Rạch, như li diện rạch mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Rạch

- Rạch mặt.

Từ ghép với 剺