Các biến thể (Dị thể) của 剷
-
Thông nghĩa
剗
-
Cách viết khác
鏟
Ý nghĩa của từ 剷 theo âm hán việt
剷 là gì? 剷 (Sản). Bộ đao 刀 (+11 nét). Tổng 13 nét but (丶一丶ノ一ノノ一一丨一丨丨). Ý nghĩa là: Cắt bỏ, Trừ khử, diệt trừ. Từ ghép với 剷 : “sản trừ yên miêu” 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phát, lấy liềm phát cỏ, như sản trừ yên miêu 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc, cũng có khi dùng chữ sản 鏟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xúc bằng xẻng
- 工人將沙子剷進車裡 Các công nhân dùng xẻng xúc cát vào xe. Cv. 鏟 (bộ 金).
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt bỏ
- “sản trừ yên miêu” 剷除煙苗 phát trừ mầm thuốc.
Từ ghép với 剷