• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Khảm (凵) Thổ (土)

  • Pinyin: Kuài
  • Âm hán việt: Khối
  • Nét bút:一丨一フ丨
  • Hình thái:⿶凵土
  • Thương hiệt:UG (山土)
  • Bảng mã:U+51F7
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 凷

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 凷 theo âm hán việt

凷 là gì? (Khối). Bộ Khảm (+3 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: hòn đất, Hòn đất. Từ ghép với : Nằm rơm gối đất (theo lễ để tang thời xưa). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hòn đất

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hòn đất

- “tẩm thiêm chẩm khối” nằm rơm gối đất (lễ để tang ngày xưa). Cho nên có tang cha mẹ gọi là “thiêm khối hôn mê” .

Từ điển Thiều Chửu

  • Hòn đất. Lễ ngày xưa để tang nằm rơm gối đất, tẩm thiêm chẩm khối . Cho nên có tang cha mẹ gọi là thiêm khối hôn mê là bởi nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Hòn đất (như 塊, bộ 土)

- Nằm rơm gối đất (theo lễ để tang thời xưa).

Từ ghép với 凷