Ý nghĩa của từ 凇 theo âm hán việt

凇 là gì? (Tung, Tùng). Bộ Băng (+8 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu. Từ ghép với : Sương đọng., “vụ tùng” sương đọng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • giọt nước đóng băng

Từ điển Thiều Chửu

  • Khi rét đọng lại như hạt châu gọi là tùng. Về phía bắc hay có, họ gọi là vụ tùng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Sương đọng (thành hạt)

- Sương đọng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hơi nước gặp lạnh đọng lại như hạt châu

- “vụ tùng” sương đọng.

Từ ghép với 凇