Các biến thể (Dị thể) của 傀
-
Cách viết khác
塊
𠎺
𠐤
𠐦
𤪿
𧝛
Ý nghĩa của từ 傀 theo âm hán việt
傀 là gì? 傀 (Khôi, Khổi, Quỷ, ổi). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨ノ丨フ一一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Quái lạ., To lớn, vạm vỡ, Quái lạ, quái dị, 2. quái lạ, To lớn, vạm vỡ. Từ ghép với 傀 : 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn., 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- To lớn, vạm vỡ.
- Quái lạ.
- Một âm là khổi, như khổi lỗi 傀儡 tượng gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 傀儡khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê
- 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
- 1. to lớn, vạm vỡ
- 2. quái lạ
- 3. bù nhìn, hình nhân
Từ điển Trần Văn Chánh
* 傀儡khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê
- 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển phổ thông
- 1. to lớn, vạm vỡ
- 2. quái lạ
- 3. bù nhìn, hình nhân
Từ ghép với 傀