volume volume

Từ hán việt: 【ngữ】

Đọc nhanh: (ngữ). Ý nghĩa là: khấp khểnh; lủng củng; lục đục; hàm răng trên dưới không khớp nhau (ví với ý kiến không thống nhất.). Ví dụ : - 双方发生龃龉。 hai bên lục đục với nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khấp khểnh; lủng củng; lục đục; hàm răng trên dưới không khớp nhau (ví với ý kiến không thống nhất.)

见〖龃龉〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 发生 fāshēng 龃龉 jǔyǔ

    - hai bên lục đục với nhau.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Xỉ 齒 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngữ
    • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUMMR (卜山一一口)
    • Bảng mã:U+9F89
    • Tần suất sử dụng:Thấp