kūn
volume volume

Từ hán việt: 【côn】

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: (loài chim giống như chim sếu thời xưa nói trong sách cổ); con kê, côn; như "côn (chim thần thoại)" (Danh) Côn kê 鵾雞 theo sách cổ là một giống chim lớn hình tựa thiên nga 天鵝..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim giống như chim sếu thời xưa nói trong sách cổ); con kê

鹍鸡,古书上指像鹤的一种鸟

✪ 2. côn; như "côn (chim thần thoại)" (Danh) Côn kê 鵾雞 theo sách cổ là một giống chim lớn hình tựa thiên nga 天鵝.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:APPYM (日心心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp