jiān
volume volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: được sử dụng để đặt tên cho cây đắng và một số loài diệc khác, cũng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. được sử dụng để đặt tên cho cây đắng và một số loài diệc khác

(used in naming bitterns and several other species of heron)

✪ 2. cũng

also pr.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Khiên
    • Nét bút:一一ノ丨ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
    • Thương hiệt:MTHAF (一廿竹日火)
    • Bảng mã:U+9CFD
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp