xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu】

Đọc nhanh: (kiêu). Ý nghĩa là: dũng mãnh, kiêu; như "kiêu căng; kiêu hãnh; kiêu ngạo" (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: kiêu tướng 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi; tính Lã; danh Bố; kiêu dũng dị thường 董卓有一義兒; 姓呂; 名布; 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi; họ Lã; tên Bố; sức khỏe lạ thường.. Ví dụ : - 骁将。 tướng anh dũng.. - 骁勇。 dũng mãnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dũng mãnh

勇猛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 骁将 xiāojiāng

    - tướng anh dũng.

  • volume volume

    - 骁勇 xiāoyǒng

    - dũng mãnh.

✪ 2. kiêu; như "kiêu căng; kiêu hãnh; kiêu ngạo" (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: kiêu tướng 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi; tính Lã; danh Bố; kiêu dũng dị thường 董卓有一義兒; 姓呂; 名布; 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi; họ Lã; tên Bố; sức khỏe lạ thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 骁勇善战 xiāoyǒngshànzhàn

    - dũng mãnh thiện chiến.

  • volume volume

    - 骁将 xiāojiāng

    - tướng anh dũng.

  • volume volume

    - 骁勇 xiāoyǒng

    - dũng mãnh.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:フフ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJPU (弓一十心山)
    • Bảng mã:U+9A81
    • Tần suất sử dụng:Trung bình