volume volume

Từ hán việt: 【tứ】

Đọc nhanh: (tứ). Ý nghĩa là: xe tứ mã, ngựa, tứ. Ví dụ : - 一言既出驷马难追(形容话说出口无法再收回)。 nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.. - 驷马高车。 xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xe tứ mã

驷马

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

✪ 2. ngựa

✪ 3. tứ

驷马; 同拉一辆车的四匹马

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 驷马高车 sìmǎgāochē

    - xe bốn ngựa kéo; xe tứ mã.

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:フフ一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMWC (弓一田金)
    • Bảng mã:U+9A77
    • Tần suất sử dụng:Thấp