Đọc nhanh: 马失前蹄 (mã thất tiền đề). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thất bại đột ngột do tính toán sai hoặc thiếu chú ý, (văn học) con ngựa mất móng trước.
马失前蹄 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thất bại đột ngột do tính toán sai hoặc thiếu chú ý
fig. sudden failure through miscalculation or inattentiveness
✪ 2. (văn học) con ngựa mất móng trước
lit. the horse loses its front hooves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马失前蹄
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 嗒 嗒 , 马蹄 急驰
- Lộp cộp, vó ngựa lao nhanh.
- 嗒 嗒 的 马蹄声
- Tiếng vó ngựa lóc cóc.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 决定 补课 之前 的 失误
- Anh ấy quyết định sửa lại những sai sót trước đó.
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
失›
蹄›
马›