xíng
volume volume

Từ hán việt: 【đường.dương】

Đọc nhanh: (đường.dương). Ý nghĩa là: đường nha, ỉu (kẹo, bánh), uể oải. Ví dụ : - 糖饧了。 kẹo ỉu rồi. - 眼睛发饧。 mắt díp lại

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. đường nha

糖稀

✪ 2. ỉu (kẹo, bánh)

糖块、面剂子等变软

Ví dụ:
  • volume volume

    - táng táng le

    - kẹo ỉu rồi

✪ 3. uể oải

精神不振,眼睛半睁半闭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing táng

    - mắt díp lại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - táng táng le

    - kẹo ỉu rồi

  • volume volume

    - 眼睛 yǎnjing táng

    - mắt díp lại

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thực 食 (+3 nét)
    • Pinyin: Táng , Xíng
    • Âm hán việt: Dương , Đường
    • Nét bút:ノフフフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVNSH (弓女弓尸竹)
    • Bảng mã:U+9967
    • Tần suất sử dụng:Thấp