Đọc nhanh: 餐少餐多 (xan thiếu xan đa). Ý nghĩa là: bữa ít bữa nhiều.
餐少餐多 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bữa ít bữa nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐少餐多
- 餐厅 有 很 多种 肚丝
- Nhà hàng có nhiều loại dạ dày bò thái sợi.
- 午餐 有 很多 菜
- Bữa trưa có nhiều món ăn.
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 这个 餐厅 的 套餐 种类 很多
- Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
- 根据 调查 , 很多 人 喜欢 这家 餐厅
- Theo khảo sát, nhiều người thích nhà hàng này.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 这个 野餐 我 拍 了 很多 照片
- Tôi đã chụp rất nhiều ảnh trong chuyến dã ngoại này.
- 你 想 吃 什么 ? 这家 餐厅 有 很多 选择
- Bạn muốn ăn gì? Nhà hàng này có rất nhiều lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
少›
餐›