volume volume

Từ hán việt: 【cáp.hạp】

Đọc nhanh: (cáp.hạp). Ý nghĩa là: vòm họng; vòm miệng; hàm. Ví dụ : - 我发现下颌骨曾经骨折过 Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.. - 我很肯定是上颌骨和下颌骨 Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòm họng; vòm miệng; hàm

构成口腔上部和下部的骨头和肌肉组织上部叫上颌,下部叫下颌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 下颌骨 xiàhégǔ 曾经 céngjīng 骨折 gǔzhé guò

    - Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.

  • volume volume

    - hěn 肯定 kěndìng shì 上颌骨 shànghégǔ 下颌骨 xiàhégǔ

    - Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 下颌骨 xiàhégǔ 曾经 céngjīng 骨折 gǔzhé guò

    - Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.

  • volume volume

    - hěn 肯定 kěndìng shì 上颌骨 shànghégǔ 下颌骨 xiàhégǔ

    - Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Gé , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hạp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XORMB (重人口一月)
    • Bảng mã:U+988C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình