róu
volume volume

Từ hán việt: 【nhu】

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: thuộc da. Ví dụ : - 鞣皮子。 tấm da thuộc.. - 这皮子鞣得不够熟。 tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thuộc da

用鞣料使兽皮变柔软,制成皮革

Ví dụ:
  • volume volume

    - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • volume volume

    - zhè 皮子 pízi róu 不够 bùgòu shú

    - tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - róu 皮子 pízi

    - tấm da thuộc.

  • volume volume

    - 皮制品 pízhìpǐn rèn 一种 yīzhǒng yóu 压平 yāpíng 上光 shàngguāng huò 鞣制 róuzhì guò de 制成 zhìchéng de 物品 wùpǐn huò 部件 bùjiàn

    - Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.

  • volume volume

    - zhè 皮子 pízi róu 不够 bùgòu shú

    - tấm da thuộc này chưa đủ chín.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJNHD (廿十弓竹木)
    • Bảng mã:U+97A3
    • Tần suất sử dụng:Thấp