Đọc nhanh: 靳 (cận). Ý nghĩa là: bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện, dây da, ngựa kéo xe. Ví dụ : - 他很靳,啥都不给。 Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.. - 你别那么靳嘛! Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!. - 这驾马车的靳制作精良。 Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
靳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bủn xỉn; keo kiệt; hà tiện
吝惜,不肯给予
- 他 很 靳 , 啥 都 不 给
- Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.
- 你别 那么 靳嘛 !
- Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!
靳 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dây da
古代车上夹辕两马当胸的皮革
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
✪ 2. ngựa kéo xe
夹辕的马
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
✪ 3. họ Cận
姓
- 他 姓 靳
- Anh ấy họ Cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靳
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 他 仔细检查 了 马车 的 靳
- Anh ấy kiểm tra kỹ dây da của xe ngựa.
- 你别 那么 靳嘛 !
- Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!
- 他 很 靳 , 啥 都 不 给
- Anh ấy rất keo kiệt, cái gì cũng không cho.
- 他 姓 靳
- Anh ấy họ Cận.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
靳›