Đọc nhanh: 靑 (thanh). Ý nghĩa là: xanh; màu xanh. Ví dụ : - 靑山绿水真美丽。 Non xanh nước biếc thật đẹp.. - 路边有靑翠竹子。 Bên đường có tre xanh tươi.. - 他穿着靑色衬衫。 Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
靑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh; màu xanh
青
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 他 穿着 靑 色 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靑
- 靑 山 绿水 真 美丽
- Non xanh nước biếc thật đẹp.
- 路边 有 靑 翠竹 子
- Bên đường có tre xanh tươi.
- 他 穿着 靑 色 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi màu xanh.
靑›