gài
volume volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: dựa nghiêng, dựa vào; ỷ vào. Ví dụ : - 梯子隑在墙上。 thang dựa nghiêng vào tường.. - 隑牌头(倚仗别人的面子或势力)。 dựa vào thế lực của người khác.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dựa nghiêng

斜靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梯子 tīzi gài zài 墙上 qiángshàng

    - thang dựa nghiêng vào tường.

✪ 2. dựa vào; ỷ vào

依仗

Ví dụ:
  • volume volume

    - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - gài 牌头 páitóu ( 倚仗 yǐzhàng 别人 biérén de 面子 miànzi huò 势力 shìli )

    - dựa vào thế lực của người khác.

  • volume volume

    - 梯子 tīzi gài zài 墙上 qiángshàng

    - thang dựa nghiêng vào tường.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỳ , Ngai
    • Nét bút:フ丨丨フ丨一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLUMT (弓中山一廿)
    • Bảng mã:U+9691
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp