bǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phản】

Đọc nhanh: (phản). Ý nghĩa là: xem "". Ví dụ : - 名古屋在東京和大阪之間。 Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. xem "坂"

同"坂"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 名古屋 mínggǔwū zài 東京 dōngjīng 大阪 dàbǎn 之間 zhījiān

    - Nagoya nằm giữa Tokyo và Osaka.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn
    • Âm hán việt: Bản , Phản
    • Nét bút:フ丨ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLHE (弓中竹水)
    • Bảng mã:U+962A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình